Bảng thông tin dinh dưỡng
Thành Phần |
Đơn vị tính |
Trong 100g |
Sữa non |
mg/100g |
20000 |
IgG |
mg/100g |
2500 |
Lactoferin |
mg/100g |
50 |
Tinh chất men bia |
mg/100g |
600 |
2’Fl HMO |
mg/100g |
20000 |
Chất xơ hòa tan FOS |
mg/100g |
2850 |
DHA |
mg/100g |
27 |
Lysine HCL |
mg/100g |
385 |
Beta-Glucan |
mg/100g |
22 |
Taurine |
mg/100g |
25 |
Protease |
Định tính |
Dương tính |
Amylase |
Định tính |
Dương tính |
Cellulase |
Định tính |
Dương tính |
Lactase |
Định tính |
Dương tính |
Lipase |
Định tính |
Dương tính |
Vitamin
Vitamin A |
IU/100g |
1211 |
Vitamin D3 |
IU/100g |
220 |
Vitamin K2(MK7) |
Mcg/100g |
23 |
Vitamin C |
Mcg/100g |
40 |
Vitamin B1 |
Mcg/100g |
305 |
Vitamin B2 |
Mcg/100g |
355 |
Vitamin B5 |
Mcg/100g |
1455 |
Vitamin B6 |
Mcg/100g |
322 |
Vitamin B12 |
Mcg/100g |
1.1 |
Acid Folic |
Mcg/100g |
75 |
Botin |
Mcg/100g |
7 |
Vitamin E |
Mg/100g |
6.40 |
Vitamin B3 |
Mcg/100g |
1322 |
Khoáng chất
Canxi |
mg/100g |
455 |
Aquamin F |
mg/100g |
50 |
Photpho |
mg/100g |
285 |
Magie |
mg/100g |
52 |
Sắt |
mg/100g |
7.95 |
Kẽm |
mg/100g |
3.97 |
Mangan |
mcg/100g |
75 |
Natri |
mg/100g |
120 |
I-ốt |
mcg/100g |
75 |
Clorid |
mg/100g |
245 |
Kali |
mg/100g |
410 |
Công dụng
Colos Platium Pedia cung cấp nguồn dưỡng chất, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của trẻ trong giai đoạn phát triển như sinh non. Sinh thiếu tháng không được bú sữa non của mẹ, khi sinh mẹ bị mất sữa, thiếu sữa, chậm có sữa.
Bổ sung kháng thể IgG tự nhiên từ sữa non và một số vitamin, khoáng chất thiết yếu giúp tăng cường sức đề kháng của trẻ.
Kích thích hệ thống miễn dịch tự nhiên
Tăng cường tiêu hóa, hấp thu, kích thích trẻ ăn ngon miệng, giúp tăng cân.
Giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột , giảm táo bón.
Giúp phát triển trí não và thị giác.
Đối tượng sử dụng
Dành cho trẻ từ 6-36 tháng, trẻ trong thời kì ăn dặm, trẻ có hệ tiêu hóa yếu kém, trẻ biếng ăn, chậm lớn, suy dinh dưỡng, thấp còi.
Thời hạn sử dụng
36 tháng kể từ ngày sản xuất in trên bao bì hộp.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Không bảo quản trong tủ lạnh.
Hướng dẫn sử dụng
Rửa tay và dụng cụ sạch sẽ trước khi pha.
Cho lượng nước tương đương với lượng sản phẩm định pha.
Dùng nước ấm 40-50 độ.
Cho sản phẩm vào cốc, khuấy hoặc lắc đều cho tới khi sản phẩm tan hoàn toàn.
Tuổi của bé |
Số gói |
Lượng nước(ml) |
Số lần dùng/ ngày |
6-12 tháng |
1 |
65 |
3 |
12-36 tháng |
1 |
65 |
2-3 |
Pha xong dùng hết sản phẩm trong một giờ. Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần trẻ không sử dụng hết. Pha chế theo đúng hướng dẫn , cho trẻ ăn bằng thìa cốc, hợp vệ sinh.